base station, base station /toán & tin/
trạm cơ sở (vô tuyến)
base station /điện tử & viễn thông/
đài cơ bản
base station /điện tử & viễn thông/
đài cơ sở
base station /toán & tin/
trạm cơ sở
base station /điện tử & viễn thông/
trạm cơ sở (vô tuyến)
Base Station, primary station /điện tử & viễn thông/
trạm gốc
base station, base transceiver station /điện tử & viễn thông/
đài gốc
base mark, base station, benchmark
điểm mốc
Vị trí đóng vai trò điểm khởi đầu của một khảo sát.
The location that serves as the starting point of a survey.