bezel /điện/
gờ lắp mặt kính
bezel /cơ khí & công trình/
tạo mép
bezel /cơ khí & công trình/
gờ lắp mặt kính
1.Bề mặt dốc của dao cắt. 2. Vành răng có rãnh dùng để giữ cửa sổ, ống kính hoặc vỏ bọc trong suốt. Chẳng hạn trên mặt đồng hồ hoặc đèn pha.
1. the sloped surface of a cutting tool.the sloped surface of a cutting tool.2. a grooved rim used to hold a window, lens, or other transparent covering, such as on a clock or headlight.a grooved rim used to hold a window, lens, or other transparent covering, such as on a clock or headlight.
bezel /cơ khí & công trình/
mép đục
bezel /cơ khí & công trình/
ổ lắp (đá)
bezel, chamfer
vát cạnh
bezel, braid /ô tô/
đai giữ