chamfer
mặt vát, góc lượn
1. Mặt vát hoặc góc lượn. 2. Rãnh cắt trên gỗ hoặc các chất liệu khác. 3. Góc giữa bề mặt vát và trục của máy phay.
1. a beveled edge or corner.a beveled edge or corner.2. a groove cut into wood or other materials.a groove cut into wood or other materials.3. the angle between a beveled surface and the axis of a milling cutter.the angle between a beveled surface and the axis of a milling cutter.
chamfer
góc lượn
chamfer
làm vát cạnh
chamfer /xây dựng/
làm vát góc
chamfer
mép cắt vát
chamfer /cơ khí & công trình/
phần vạt cạnh góc
chamfer
cạnh vát
chamfer
vạt cạnh
chamfer
xoi
chamfer /cơ khí & công trình/
xoi (rãnh)
chamfer
rãnh xoi
bezel, chamfer
vát cạnh
cant, chamfer
vát góc
chamfer, clip /xây dựng/
sửa mép
chamfer, chamfer angle /xây dựng/
cạnh vạt
bevel, bevelled edge, chamfer
mép cắt vát
bevel, chamfer, chamfer edge, ingate, miter, mitre
mép vát