blasting fuse /xây dựng/
dây dẫn lửa (mìn)
bickford fuse, blasting fuse
dây dẫn lửa
instantaneous blasting cap, blasting fuse, cap
ngòi nổ tức thời
Loại dây làm bằng vật liệu cháy chậm, được nhúng vào hay chứa chất nổ, dùng để dẫn cháy hay khai hỏa thuốc nổ từ xa. Tỉ lệ cháy của nó tính theo feet mỗi giây và được định trước .
A length of slow-burning material containing or saturated with a combustible substance; used to lead to and set off an explosive charge from a distance. It has a given burning rate in feet per minute.
bickford fuse, blaster, blasting fuse, fuse
dây cháy