clerical machine /toán & tin/
máy để bàn (giấy)
bench machine, clerical machine /cơ khí & công trình;toán & tin;toán & tin/
máy để bàn
accounting device, arithmometer, clerical machine, counter
máy đếm
Dùng để đếm, thường là số hoạt động của máy.
A device used in counting; specific uses includea device that registers and totals the number of operations performed by a machine.
book-keeping machine operator, calculating machine, clerical machine, comptometer
người vận hành máy kế toán
clerical machine, desk cal machine, desk calculator, desk computer, desk-top calculator, desktop computer
máy tính để bàn
Máy tính cá nhân hoặc trạm công tác chuyên dụng được thiết kế để đặt vừa trên một mặt bàn giấy văn phòng cỡ tiêu chuẩn và được trang bị một bộ nhớ đủ hiệu lực cùng với một bộ nhớ thứ cấp trên đĩa để thực hiện các công việc điện toán văn phòng.