colouring matter
chất nhuộm màu
colouring matter /hóa học & vật liệu/
chất nhuộm màu
colouring matter, tinter, pigment, stain /hóa học & vật liệu/
chất nhuộm màu
Trong trường hợp cụ thể, chất tạo màu trộn với nước , dầu, và các chất lỏng khác để tạo thành sơn.; 1.Dung dịch gồm thuốc nhuộm hay chất màu được sử dụng làm gỗ màu, dệt may hay các chất khác. 2.Thuốc nhuộm sử dụng cho mẫu vật hiển vi có màu trong nghiên cứu thí nghiệm.
Specifically, such a coloring substance mixed with water, oil, or other liquid in order to create paint.; 1. a solution including a dye or pigment that is used to color wood, textiles, or other materials.a solution including a dye or pigment that is used to color wood, textiles, or other materials.?2. a dye used to color microscopic specimens for laboratory study.a dye used to color microscopic specimens for laboratory study.
annealing color, coloring matter, colouring agent, colouring matter
bột màu