conduction band, land /điện tử & viễn thông;cơ khí & công trình;cơ khí & công trình/
dải dẫn
1. phần cao nhất của một máy cắt nằm phía sau lưỡi cắt 2 đỉnh bằng của bánh răng hay phần đắy bằng giữa 2 răng của một bánh máy cắt 3. khoảng trống giữa các rãnh của khoan, ta rô, máy khoét hay các máy cắt khác.
1. the top portion of the tooth of a cutting tool, behind the cutting edge.the top portion of the tooth of a cutting tool, behind the cutting edge.2. the flat top of a gear tooth or the flat bottom between two teeth of a cutting edge wheel.the flat top of a gear tooth or the flat bottom between two teeth of a cutting edge wheel.3. the space between flutes or grooves in drills, taps, reamers, or other cutting tools.the space between flutes or grooves in drills, taps, reamers, or other cutting tools.
conducting zone, conduction band /điện;điện lạnh;điện lạnh/
vùng dẫn