drum plotter
máy vẽ đồ thị trống tang
Một thiết bị để tạo ra bản vẽ hoặc đồ thị chẳng hạn như máy địa chấn kế, được thiết kế với một chiếc bút chuyển động ngang dọc liên tục quanh một cái trống tang bọc giấy.
A graph- or drawing-producing apparatus, such as a seismograph, that is made up of a pen that moves continuously along and across a rotating paper-covered drum.
drum plotter /toán & tin/
máy vẽ kiểu trống
drum plotter /toán & tin/
máy vẽ trống
Máy vẽ bằng cách cuốn giấy quanh một cái trống quay, một bút vẽ di chuyển qua lại trên điểm cao nhất của trống. Giấy quay cùng trống để căn chỉnh điểm cần vẽ đúng với bút vẽ.
drum plotter
máy vẽ đồ thị trống tang
drum plotter /xây dựng/
máy vẽ đường cong
curve plotter, drum plotter, plotomat
máy vẽ đường cong