TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 dummy

vật giả

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

người nộm

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

sa bàn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

máy giả

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

mô hình

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 dummy

 dummy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 data-type

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 example

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 lay-out

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 make

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 mock-up

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 dummy /toán & tin/

vật giả

 dummy

người nộm

 dummy /xây dựng/

sa bàn

 dummy

máy giả

Thiết bị giống như đang làm việc nhưng thực chất là không phải.

A device that appears to be a working instrument but actually does not operate..

 data-type, dummy, example, lay-out, make, mock-up

mô hình

Đại diện dạng toán học hoặc dạng hình vẽ của một đối tượng hoặc một hệ thông đang tồn tại trong thế giới thực, như một kiểu thân máy bay hoặc một kiểu thu chi tiền quỹ của doanh nghiệp chẳng hạn. Mục đích của việc xây dựng mô hình là nhằm hiểu biết rõ hơn về một nguyên thể, theo một phương pháp có chi phí hợp lý hơn. Bằng cách thử thách hoặc thay đổi đặc tính của mô hình, bạn có thể rút ra các kết luận về cách hành xử của nguyên thể đó. Ví dụ, trong một mô hình bảng tính của một công ty kinh doanh, bạn có thể thăm dò ảnh hưởng của việc tăng cường chi phí quảng cáo đến lượng hàng hóa bán ra thị trường.