fireproof /hóa học & vật liệu/
chịu lửa, không cháy
Vật liệu dùng để xây dựng một kết cấu hoặc một mặt phẳng mà có khă năng làm chậm lại hoặc giảm sự cháy.
To treat a surface or to build a structure with materials so as to retard or reduce combustion.
fireproof
không bắt lửa
fireproof, flameproof /xây dựng;điện lạnh;điện lạnh/
chống lửa
Gia cố các bức tường, cầu thang hoặc các thành phần chịu ứng suất khác không bị cháy; bảo vệ tất cả các thành phần khác có thể bị phá hủy bởi nhiệt độ cao bằng vật liệu chống cháy.
Having noncombustible walls, stairways, or stress-bearing members and having all other members that could be damaged by heat protected by refractory materials.
fireproof, fire-resistant, heatproof, temperature-resistant
chịu nóng