gas filter
bộ lọc khí
gas filter
bộ lọc khí đốt
gas filter
cái lọc khí
gas filter
phin lọc khí
gas filter
thiết bị lọc khí
gas filter /ô tô/
bộ lọc nhiên liệu
gas filter /xây dựng/
cái lọc khí
gas filter /điện lạnh/
phin lọc (chất) khí
gas filter /điện lạnh/
phin lọc khí
gas filter, gasoline filter /ô tô/
bộ lọc gazolin
gas filter, gas washer, scrubber
thiết bị lọc khí
gas filter, gasoline filter, petrol filter
bộ lọc khí đốt
fuel filter, gas filter, gasoline filter
bộ lọc xăng
air cleaner, air filter, gas cleaner, gas filter
bộ lọc khí
Một bộ phận khử bụi, cát và các hạt sạn khác từ không khí thổi vào động cơ.; Thiết bị được gắn với cơ cấu dẫn khí vào để loại bỏ các tạp chất rắn trong dòng khí; có thể được dùng trong các cơ cấu thông gió để ngăn các chất bẩn xâm nhập vào bên trong thiết bị hay động cơ.; Một thiết bị sử dụng để tách hạt chất rắn hay chất lỏng từ dòng khí đang chảy.
A device attached to an air intake mechanism to remove solid impurities from an airstream; may be used with ventilating mechanisms or to prevent pollutants from entering an instrument or engine.; An apparatus used for removal of solid or liquid particles from a flowing gas stream.
two-stage fuel filter, fuel strainer, gas filter, gasoline filter
bộ lọc nhiên liệu hai tầng