gas seal
mối hàn khí, mối bịt khí
Mối bịt kín ngăn không cho khí thoát ra hay đi vào trong máy.
A tight closure that inhibits the flow of gas into or out of a machine.
gas seal /điện lạnh/
dăng kín khí
gas seal /điện lạnh/
doăng kín khí
gas seal /điện/
vành chèn (khí)
airtight seal, fluid-tight seal, gas seal
đệm kín khí
air valve, gas catcher, gas cock, gas seal, gas valve
van khí
Là van dùng để điều chỉnh lượng khí nạp vào.; Dụng cụ điều chỉnh lượng khí xả, ví dụ như từ miệng móng bay hay điểm trên cùng của khí cầu.
A device that regulates the discharge of gas, e.g., from the extreme top of a balloon or airship.