gas valve /hóa học & vật liệu/
van nạp hỗn hợp
gas valve /cơ khí & công trình/
van khí đốt
gas valve /ô tô/
van nạp hỗn hợp
gas valve /cơ khí & công trình/
van nạp hỗn hợp
air valve, gas catcher, gas cock, gas seal, gas valve
van khí
Là van dùng để điều chỉnh lượng khí nạp vào.; Dụng cụ điều chỉnh lượng khí xả, ví dụ như từ miệng móng bay hay điểm trên cùng của khí cầu.
A device that regulates the discharge of gas, e.g., from the extreme top of a balloon or airship.