host computer /xây dựng/
máy toán tiếp đãi
host computer /xây dựng/
máy toán tiếp đãi
host computer /cơ khí & công trình/
máy tính trung tâm
host computer
máy toán tiếp đãi
central computer, host computer, main computer
máy tính trung tâm
central computer, host, host computer, master
máy tính chủ
host name, host computer, host machine, hosts, master
tên máy chủ
Trong mạng máy tính và viễn thông, đây là máy tính thực hiện các chức năng trung tâm, như làm cho các tệp chương trình hoặc dữ liệu trở thành sẵn sàng dùng cho các máy tính khác chẳng hạn.Quan hệ host/terminal (máy chủ/thiết bị đầu cuối) là quan hệ chủ tớ, trong đó máy chủ quyết định tất cả ( xem server).
host computer, large-scale computer, main computer, mainframe computer, master computer, supercomputer
máy tính chính