hydrant
vòi nước máy
hydrant /xây dựng/
vòi nước máy
Trụ đứng có vòi hoặc đường nước khác, có nhiều trên phố để phun nước khi cần cứu hỏa.
An upright fixture with a nozzle or other outlet, especially on a street to draw water for firefighting.
draw-off valve, hydrant
van lấy nước
water conduit, hydrant, plumbing
đường ống nước
fire hydrant, fire nozzle, hydrant
vòi chữa cháy