TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 identity

mã đồng nhất

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

đồng nhất thức

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

nhận dạng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

danh tính

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

nét để nhận dạng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

đặc trưng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

phép đồng nhất

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

quan hệ đồng nhất

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 identity

 identity

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 identification

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

identical relation

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 identity /toán & tin/

mã đồng nhất

 identity /toán & tin/

đồng nhất thức

 Identity /điện tử & viễn thông/

nhận dạng, danh tính, nét để nhận dạng, đặc trưng

 identification, identity /toán & tin/

phép đồng nhất

Là phép chồng xếp topo của một lớp đối tượng (đầu vào) với một lớp đối tượng vùng (được đồng nhất). Với mỗi đối tượng của lớp đầu vào, thực hiện phép giao với các đối tượng trong lớp được đồng nhất, tạo ra các đối tượng mới cùng kiểu đối tượng với lớp đầu vào. Ví dụ, một tuyến đường (kiểu đối tượng đường, lớp đầu vào) đi qua hai thành phố (lớp được đồng nhất) sẽ tách thành hai đối tượng đường, mỗi đối tượng có thuộc tính của tuyến đường đó và của thành phố mà nó đi qua. So sánh với intersect (giao) và union (hợp).

identical relation, identity

quan hệ đồng nhất