integrating meter /điện/
máy đo (kiểu tích phân)
integrating meter /điện/
máy đo (kiểu) tích phân
integrating meter
máy đo kết hợp
Là một dụng cụ đo thời gian có nhiều tính năng, chẳng hạn như đồng hồ đo thời gian hoặc đo oát giờ.
Any instrument that integrates a measured quantity with respect to time, such as an ampere-hour meter or watt-hour meter.
integrating meter /điện lạnh/
máy đo kiểu cộng dồn
integrating meter /điện lạnh/
máy đo kiểu tích phân
integrating meter /điện/
máy đo tích hợp