kit /cơ khí & công trình/
túi đồ nghề
kit
bộ đồ nghề
kit
túi đồ nghề
kit
bộ dụng cụ
kit /điện tử & viễn thông/
bộ công cụ
kit
bộ công cụ
kit /xây dựng/
bộ đồ nghề
kit
bộ phụ tùng
kit, parts kit /ô tô/
bộ phụ tùng
Một nhóm các phụ tùng được sử dụng cho việc sửa chữa hoặc thay thế các bộ phận bị mòn hoặc bị hỏng của một thiết bị.
A group of parts used for the repair or replacement of the worn or broken parts of a device.
piece of mechanical equipment, gear, kit
bộ dụng cụ cơ giới