leather /hóa học & vật liệu/
làm từ da, thuộc da
Có liên quan, có chứa, hoặc làm từ da.
Relating to, containing, or made from this material.relating to, containing, or made from this material.
leather /hóa học & vật liệu/
đồ bằng da
leather /hóa học & vật liệu/
làm từ da, thuộc da
neuroma cutis, leather
u thần kinh da
Da động vật đã thuộc, được xử lý bằng phản ứng của tannin hoặc các quá trình khác để làm cho nó mềm và dẻo; được ứng dụng rộng rãi từ thời xa xưa làm giày, dây lưng, găng tay, áo choàng, và các loại khác. Da sống từ gia súc được sử dụng làm nguyên liệu rộng rãi nhất; những loại khác gồm có cừu, lợn, cá mập, và các loài bò sát.
A dressed animal skin, cured by the action of tannins or other processes to make it soft and flexible; widely used since ancient times for shoes, belts, gloves, outer clothing, and many other items. Hides from cattle are the most widely used source; others include sheep, pigs, sharks, and reptiles.