locating surface /cơ khí & công trình/
mặt định vị
locating surface /cơ khí & công trình/
định vị bề mặt
Một vùng trong một bộ phận sử dụng để căn thẳng với các phần khác.
An area on a part used for setting alignment with other parts.
stress director surface, level surface, locating surface, location, seat
mặt chuẩn ứng lực