management /cơ khí & công trình/
cục quản đốc
management
quản lí
Hành động nhằm đạt được các mục đích tổ chức bằng cách lập kế hoạch, tổ chức và sử dụng hiệu quả các nguồn lực, đặc biệt là nguồn lực con người.
The attainment of organizational goals by means of planning, organization, and efficient use of resources, especially human resources.
management /toán & tin/
ban quản trị
management /xây dựng/
cục quản đốc
management /xây dựng/
cục quản lý
management
sự chi phối
control, management /xây dựng;hóa học & vật liệu;hóa học & vật liệu/
sự quản lí
control, management /xây dựng/
sự chi phối
file handling, management
sự quản lý tệp
board of trustees, management /điện/
ban quản trị
gate handling, iteration control, management
sự điều khiển van
General Services Administration, govern, manage, management
quản lý các dịch vụ thông dụng
direction, governing, management, operating, operation
sự điều hành