melted ice /điện lạnh/
đá bị chảy
french chalk, melted ice, soapstone, talc
đá tan
Có đặc tính mềm, mịn màu trắng được nghiền thành bột để làm chất bôi trơn và dược sử dụng làm mỹ phẩm như lấp cho sơn hay nhựa và cả lớp phủ ngoài của giấy.
A commerical form of this substance, a soft, friable white material composed of natural hydrous magnesium silicate; used in cosmetics, as a filler for paints and plastics, and for paper coatings.