modelling /y học/
tạo mô hình
modelling /xây dựng/
sự làm maket
VRML, modelling
ngôn ngữ mô hình hóa thực tế ảo
printer emulation, imitate, imitation, look-alike, mock, modelling, simulate, simulation
sự mô phỏng máy in
Tạo ra sự tương tự nhau của một quy trình hay một day chuyền, áp dụng trong các máy tính hay các mô hình vật lý, và có liên quan tới các dây chuyền phức tạp.
To produce a likeness of all or part of a process or system; applied particularly to computers or physical models, but also involves physical scale models of complex plants and refineries.