imitate
bắt trước
imitate /toán & tin/
bắt trước
imitate, imitation
bắt chước
diagram of fictitious efforts, imitate, mock
biểu đồ lực giả định
duplicate field, imitate, reproduce, transcribe, transfer
trường sao lại
printer emulation, imitate, imitation, look-alike, mock, modelling, simulate, simulation
sự mô phỏng máy in
Tạo ra sự tương tự nhau của một quy trình hay một day chuyền, áp dụng trong các máy tính hay các mô hình vật lý, và có liên quan tới các dây chuyền phức tạp.
To produce a likeness of all or part of a process or system; applied particularly to computers or physical models, but also involves physical scale models of complex plants and refineries.