net /điện lạnh/
trừ bì
net
lưới sợi kim
net, network
lưới, mạng
filter mesh, net
lưới lọc
Kết cấu có mắt, chắc tạo thành bằng cách dệt hoặc đan các sợi dây thừng nhỏ, sử dụng cho các mục đích khác nhau, ví dụ như đánh bắt cá.
A sturdy, open-mesh fabric formed by knotting or weaving cord; used for various purposes, such as for catching fish.
quadrilateral mesh, meshed network, net
mạng lưới tứ giác
centralized computer network, net, network
mạng máy tính tập trung
Hệ truyền thống và trao đổi dữ liệu được xây dựng bằng sự ghép nối vật lý hai hoặc nhiều máy tính. Các mạng máy tính cá nhân khác nhau tùy theo quy mô bao quát của chúng. Mạng nhỏ nhất, gọi là mạng cục bộ ( LAN), có thể chỉ nối hai hoặc ba máy tính với một thiết bị ngoại vi đắt tiền, như máy in laser chẳng hạn, lớn hơn một ít có thể nối đến 75 máy tính hoặc nhiều hơn nữa. Các mạng lớn hơn, gọi là mạng diện rộng ( WAN), dùng các đường dây điện thoại hoặc các phương tiện liên lạc khác để liên kết lạc khác để liên kết các máy tính với nhau trong phạm vi từ vài chục đến vài ngàn dặm.
lattice pitch spacing, mend, mesh, net
hằng số mạng tinh thể
computer mechanism,counting mechanism, forecast, net, to calculate, to compute, to infer
bộ tính toán