oil /toán & tin/
dầu mỡ sơn dầu
oil
dầu thực vật
enamel, oil
sơn dầu
main section bell, oil
bơm hút dầu chính hình chuông
Từ dùng chung cho các chất dễ cháy, nhớt, và nhờn, có dạng lòng ở nhiệt độ phòng hoặc nhiệt độ cao hơn không đáng kể và không tan trong nước, những chất này có thể láy từ động thực vật hoặc các nguồn khoáng vật.
A general term for any of a wide variety of greasy, viscous, combustible substances that are liquid at room temperature or when slightly warmed and insoluble in water; such substances may be derived from animal, vegetable, or mineral sources.??.
crude mineral oil, oil /hóa học & vật liệu/
dầu khoáng thô
grease trap, greasy, oil
thiết bị tách dầu mỡ
grease cock, lubricate, oil
vòi tra dầu bôi trơn
lubricating oil pump, mucous, oil
bơm dầu nhớt
M.L.oil, oil,ML /hóa học & vật liệu/
nhớt nhẹ
M.M.oil, oil,MM, oil M
nhớt vừa
kerosene cutter, kerosene oil, kerosene or kerosine, lamp oil, ligroin, oil
mỏ cắt bằng dầu hỏa