Việt
dầu thực vật
tinh dầu
Anh
vegetable oil
vegetable-oil
oil
Đức
Pflanzenöl
Tafelöl
PflanzenÖI
Pflanzenöl.
Dầu thực vật.
Nachteile bei der Verwendung von Pflanzenöl:
Nhược điểm của việc sử dụng dầu thực vật:
Verbrennungsmotoren mit Pflanzenölbetrieb
Động cơ đốt trong vận hành bằng dầu thực vật
Bei der Herstellung von Pflanzenölen oder FAME kann nur ein geringer Anteil der Pflanzen genutzt werden.
Khi sản xuất dầu thực vật hay FAME, chỉ một phần nhỏ thực vật được sử dụng.
Um Abhilfe zu schaffen, sind die Pflanzenöle auf ca. 60 °C ... 95 °C vorzuwärmen.
Để cải thiện điều này, dầu thực vật được làm nóng trước tới nhiệt độ khoảng từ 60 °C ... 95 °C.
PflanzenÖI /das/
dầu thực vật; tinh dầu;
Tafelöl /n -(e)s/
dầu thực vật (dể ăn); Tafel
[EN] vegetable-oil
[VI] Dầu thực vật