output device
bộ đưa ra
output device /xây dựng/
bộ đưa ra
output device /toán & tin/
thiết bị ra
output device
thiết bị xuất
dumper, output device /điện/
bộ kết xuất
Phần sau cùng của máy điện toán ghi lại phần giải các bài toán. Gồm có cả các bộ phận đọc tài liệu rất mau như bộ máy xuyên phiếu, như đánh chữ hoặc máy ghi băng.