TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

thiết bị xuất

thiết bị xuất

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

thiết bị đầu ra

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

thiết bị xuất

output device

 
Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

 output device

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Đức

thiết bị xuất

Ausgabegerät

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Durch eine Programmanweisung können sie auf einem Ausgabegerät, z.B. dem Monitor, erkennbar gemacht werden.

Qua lệnh xuất của chương trình, dữ liệu có thể được hiển thị trên một thiết bị xuất, thí dụ như màn hình.

Chuyên ngành CN Hóa (nnt)

Aufnehmer oder Ausgeber

Thiết bị nhập hay Thiết bị xuất

Bei Ausgebern wird in der linken oberen Ecke der entsprechende Folgebuchstabe für die Verarbeitung nach DIN 19 277, Teil 1, eingetragen.

Ở thiết bị xuất mẫu tự tiếp theo cho việc xử lý theo DIN 19227, phần 1, được ghi bên trái góc ở trên.

Symbole aus anderen Normen oder geeignete Beschriftungen weisen den Ausgeber als Anzeiger, Grenzsignalgeber, Zähler, Registriergerät, Drucker oder Bildschirm aus.

Biểu tượng từ những tiêu chuẩn khác hay chữ khắc (in) thích hợp cho biết thiết bị xuất là thiết bị hiển thị, phát tín hiệu giới hạn, bộ đếm, thiết bị ghi, máy in hay màn hình.

Werden die Funktionen eines Anpassers, Ausgebers, Reglers, Steueroder Bediengerätes in Software realisiert, so kann dies durch eine Fahne an der Oberkante des Symbols kenntlich gemacht werden.

Chức năng của thiết bị thích nghi, thiết bị xuất, bộ điều chỉnh, thiết bị điều khiển và thao tác được thực hiện bằng phần mềm sao cho chức năng này được nhận biết qua cờ hiệu đặt ở vành trên của biểu tượng.

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Ausgabegerät /nt/M_TÍNH, IN/

[EN] output device

[VI] thiết bị xuất, thiết bị đầu ra

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 output device

thiết bị xuất

Từ điển cơ điện tử ứng dụng Anh-Việt

output device

thiết bị xuất