Việt
thiết bị xuất
thiết bị đầu ra
Anh
output device
Đức
Ausgabegerät
Durch eine Programmanweisung können sie auf einem Ausgabegerät, z.B. dem Monitor, erkennbar gemacht werden.
Qua lệnh xuất của chương trình, dữ liệu có thể được hiển thị trên một thiết bị xuất, thí dụ như màn hình.
Aufnehmer oder Ausgeber
Thiết bị nhập hay Thiết bị xuất
Bei Ausgebern wird in der linken oberen Ecke der entsprechende Folgebuchstabe für die Verarbeitung nach DIN 19 277, Teil 1, eingetragen.
Ở thiết bị xuất mẫu tự tiếp theo cho việc xử lý theo DIN 19227, phần 1, được ghi bên trái góc ở trên.
Symbole aus anderen Normen oder geeignete Beschriftungen weisen den Ausgeber als Anzeiger, Grenzsignalgeber, Zähler, Registriergerät, Drucker oder Bildschirm aus.
Biểu tượng từ những tiêu chuẩn khác hay chữ khắc (in) thích hợp cho biết thiết bị xuất là thiết bị hiển thị, phát tín hiệu giới hạn, bộ đếm, thiết bị ghi, máy in hay màn hình.
Werden die Funktionen eines Anpassers, Ausgebers, Reglers, Steueroder Bediengerätes in Software realisiert, so kann dies durch eine Fahne an der Oberkante des Symbols kenntlich gemacht werden.
Chức năng của thiết bị thích nghi, thiết bị xuất, bộ điều chỉnh, thiết bị điều khiển và thao tác được thực hiện bằng phần mềm sao cho chức năng này được nhận biết qua cờ hiệu đặt ở vành trên của biểu tượng.
Ausgabegerät /nt/M_TÍNH, IN/
[EN] output device
[VI] thiết bị xuất, thiết bị đầu ra