dumper /vật lý/
cơ cấu lật
dumper /điện/
xe ben
dumper
xe ben
dumper /cơ khí & công trình/
xe trút đá
dumper, tipper /ô tô/
xe lật
dumper, output device /điện/
bộ kết xuất
Phần sau cùng của máy điện toán ghi lại phần giải các bài toán. Gồm có cả các bộ phận đọc tài liệu rất mau như bộ máy xuyên phiếu, như đánh chữ hoặc máy ghi băng.
dumper, reversing mechanism, tilter
cơ cấu lật