podium /cơ khí & công trình/
bục diễn giả
podium /xây dựng/
bục diễn giả
Một bục cao dành cho các diễn giả hoặc người dẫn chương trình trên một sân khấu (liên tưởng đến một khái niệm của người Hy lạp có nghĩa là " bàn chân nhỏ" ).
A raised platform, as for a speaker or conductor on a stage. (Going back to a Greek term meaning " a little foot." ).
podium
hành lang lộ thiên
podium /toán & tin/
gác lửng
podium /xây dựng/
hành lang lộ thiên
Computer Integrated Office, podium, post
tông đài tich hợp máy tính
Một nền hoặc bục trên đó một công trình được xây cất.
A base or platform upon which a building rests.
dwelling half-storey, mezzanine, mezzanine floor, mezzanine story, podium
gác lửng để ở