TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 polygon

đường chuyền

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bãi đúc cấu kiện

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

hình nhiều cạnh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

đa giác

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

đường chuyền đa giác

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

đường sườn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

chia vùng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

vùng phụ thuộc đường truyền nhanh

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 polygon

 polygon

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 polygon course

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 flank line

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 prefabrication site

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

to partition

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 range

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

fast path dependent region

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 route

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 polygon /xây dựng/

đường chuyền

 polygon

bãi đúc cấu kiện

 polygon /xây dựng/

bãi đúc cấu kiện

 polygon

hình nhiều cạnh

 polygon

đa giác

 polygon, polygon course /xây dựng/

đường chuyền đa giác

 flank line, polygon

đường sườn

 polygon, prefabrication site /xây dựng/

bãi đúc cấu kiện

to partition, polygon, range /toán & tin/

chia vùng

Biểu diễn vùng khép kín. Một vùng được xác định bởi các cung khép kín làm thành biên giới và một điểm định danh bên trong biên giới đó. Các vùng có các thuộc tính (PAT) miêu tả các đặc điểm địa lý của đối tượng được biểu diễn.; Trong chương trình bảng tính, đây là một ô hoặc một nhóm dạng hình chữ nhật của các ô liền nhau. Tất cả các chương trình bảng tính đều cho phép bạn xác định các dải ô. Một dải có thể chỉ có một ô hoặc hàng ngàn ô, với điều kiện, dải đó phải có dạng hình chữ nhật và phải bao gồm các ô liên tục. Các dải giá trị gồm các ô đơn, một phần của cột, một phần của hàng và một khối chiếm vài cột và vài hàng. Các dải cũng cho phép bạn thực hiện các tác vụ, như định qui cách cho một nhóm ô chẳng hạn. Ví dụ bạn có thể định qui cách cho một cột các cố theo qui cách tiền tệ, mặc dù các ô còn lại trong bảng tính đều theo qui cách chung. Bạn còn có thể sử dụng biểu thức dải trong các lệnh và các công thức.

fast path dependent region, polygon, range, route

vùng phụ thuộc đường truyền nhanh

Là một lớp đối tượng trong ARC/INFO, là một phần của mô hình dữ liệu route-system dùng để biểu diễn đối tượng đường. Routes dựa cơ sở trên lớp đường và được định nghĩa như một tập hợp có tổ chức các đoạn cắt. Bởi vì đoạn cắt là một phần của một đường được sử dụng trong route, nên route không bắt đầu và kết thúc tại các nút. Bảng thuộc tính route (RAT) lưu các thuộc tính route. Xem thêm route-system và route measure.