potentiometer
bộ bù áp
potentiometer /y học/
điện trở điều chỉnh dược
potentiometer
cái đo hiệu điện thế
potentiometer /y học/
điện thế kế
potentiometer
điện trở điều chỉnh dược
potentiometer
cái đo điện thế
potentiometer /điện/
cái đo điện thế
Bộ phận dùng để điều khiển đienẹ áp tín hiệu ra bằng cách thay đổi vị trí điểm tiếp xúc cao hay thấp.
potentiometer /điện/
cái đo hiệu điện thế
1. một dụng cụ đo suất điện động hay hiệu điện thế bằng cách so sánh một phần của điện áp được đo với một suất điện động đã biết, sau đó dùng định luật giảm điện áp để tính trị số cuối cùng. 2. một điện trở điều chỉnh liên tục có một tiếp điểm trượt được đặt trên một trục quay; chủ yếu được dùng như một bộ chia điện áp. Còn gọi là TRIMMER POTENTIOMETER.
1. an instrument that measures electromotive force or potential difference by comparing a part of the voltage to be measured against a known electromotive force, then using the law of fall of potential to compute the final measurement.an instrument that measures electromotive force or potential difference by comparing a part of the voltage to be measured against a known electromotive force, then using the law of fall of potential to compute the final measurement.?2. a continually adjusting resistor having a sliding contact, which is typically mounted on a rotating shaft; used primarily as a voltage divider. Also, TRIMMER POTENTIOMETER.a continually adjusting resistor having a sliding contact, which is typically mounted on a rotating shaft; used primarily as a voltage divider. Also, TRIMMER POTENTIOMETER.
potentiometer /xây dựng/
cái phân thế
potentiometer /hóa học & vật liệu/
cái phân thể
potentiometer
chiết áp
potentiometer /điện lạnh/
cái phân thế
potentiometer /điện lạnh/
thiết bị phân thế
potentiometer /điện lạnh/
cái đo điện thế
pot, potentiometer /điện lạnh/
thiết bị phân thế
pot core, potentiometer
lõi chiết áp
balancer set, compensator, potentiometer
bộ bù áp