TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 potentiometer

bộ bù áp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

điện trở điều chỉnh dược

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

cái đo hiệu điện thế

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

điện thế kế

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

cái đo điện thế

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

cái phân thế

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

cái phân thể

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

chiết áp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

thiết bị phân thế

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

lõi chiết áp

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 potentiometer

 potentiometer

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 pot

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

pot core

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 balancer set

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 compensator

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 potentiometer

bộ bù áp

 potentiometer /y học/

điện trở điều chỉnh dược

 potentiometer

cái đo hiệu điện thế

 potentiometer /y học/

điện thế kế

 potentiometer

điện trở điều chỉnh dược

 potentiometer

cái đo điện thế

 potentiometer /điện/

cái đo điện thế

Bộ phận dùng để điều khiển đienẹ áp tín hiệu ra bằng cách thay đổi vị trí điểm tiếp xúc cao hay thấp.

 potentiometer /điện/

cái đo hiệu điện thế

1. một dụng cụ đo suất điện động hay hiệu điện thế bằng cách so sánh một phần của điện áp được đo với một suất điện động đã biết, sau đó dùng định luật giảm điện áp để tính trị số cuối cùng. 2. một điện trở điều chỉnh liên tục có một tiếp điểm trượt được đặt trên một trục quay; chủ yếu được dùng như một bộ chia điện áp. Còn gọi là TRIMMER POTENTIOMETER.

1. an instrument that measures electromotive force or potential difference by comparing a part of the voltage to be measured against a known electromotive force, then using the law of fall of potential to compute the final measurement.an instrument that measures electromotive force or potential difference by comparing a part of the voltage to be measured against a known electromotive force, then using the law of fall of potential to compute the final measurement.?2. a continually adjusting resistor having a sliding contact, which is typically mounted on a rotating shaft; used primarily as a voltage divider. Also, TRIMMER POTENTIOMETER.a continually adjusting resistor having a sliding contact, which is typically mounted on a rotating shaft; used primarily as a voltage divider. Also, TRIMMER POTENTIOMETER.

 potentiometer /xây dựng/

cái phân thế

 potentiometer /hóa học & vật liệu/

cái phân thể

 potentiometer

chiết áp

 potentiometer /điện lạnh/

cái phân thế

 potentiometer /điện lạnh/

thiết bị phân thế

 potentiometer /điện lạnh/

cái đo điện thế

 pot, potentiometer /điện lạnh/

thiết bị phân thế

pot core, potentiometer

lõi chiết áp

 balancer set, compensator, potentiometer

bộ bù áp