pot
bình điện phân
pot
cái lọ
pot
lòng chảo địa chất
pot
nồi nấu thủy tinh
pot
chiết áp
pot /điện/
độ biến áp
Chữ tắt của Potentiometer.
pot /điện lạnh/
thiết bị phân thế
pot
chảo
cauldron, pot
lòng chảo
compensator, pot
điện kế thế
pot, potentiometer /điện lạnh/
thiết bị phân thế
crucible steel, pot
thép lò nồi
glass pot, pot /xây dựng/
nồi nấu thủy tinh
Vại chịu nhiệt được dùng để nấu thủy tinh với khối lượng nhỏ.
A heat-resistant vessel used in making small amounts of glass.
pot, urn, vase
cái bình
container capacity, pot, receiver
dung tích bình chứa
crucible fusion, melting-pot, pot
nấu chảy trong chén nung
paddle board, pail, pot, scoop
gàu xúc
domical vault, hood, loggia, pot, roof
trần vòm
adjustable resistor, liquid controller, pot, regulating resistance, rheostat
biến trở
Chữ tắt của Potentiometer.; Bộ phận có thể điều chỉnh được điện trở bằng nút vặn hoặc bằng một động cơ để thay đổi dòng điện trong một mạch điện.
Allan cell, electrolyser, electrolytic bath, electrolytic cell, electrolytic tank, electrolytic unit, electrolyzer, pot
bình điện phân Allan
Bình là kiểu mẫu của hệ thống ống điện tử hoặc hệ thống khí động lực, trong đó điện áp được dùng để kiểm tra các ống điện tử hoặc để tính dòng chảy chất lưu lý tưởng.
A structure that serves as a model for an electron-tube system or an aerodynamic system, in which voltages are applied to test electron-tube design or to aid in computing ideal fluid flow.