precedence /xây dựng/
độ khẩn
precedence /toán & tin/
ưu tiên thứ tự
Thứ tự mà theo đó chương trình sẽ thực hiện các phép tính trong một công thức. Nói chung, chương trình sẽ thực hiện phép tính lũy thừa (như) bình phương một số trước nhân và chia, sau đó sẽ là cộng trừ.
precedence, priority
quyền ưu tiên
triangle axiom, precedence /điện tử & viễn thông/
tiền đề tam giác