press brake
máy uốn mép
press brake /y học/
cái hãm nén
press brake /hóa học & vật liệu/
cái hãm nén
Một lực nén được dùng chủ yếu để sản xuất các chỗ uốn dài, như trong việc làm nhăn hay nối, nhưng cũng được dùng trong trạm, cắt, khoan.
A power press used primarily for producing long bends, as in corrugating or seaming, but also used for embossing, trimming, and punching.
brake, press brake
máy dập tôn
press man, press brake, squeezer
thợ máy ép
brake, closing machine, edging machine, flanging machine, folding machine, hemming machine, press brake, seamer, squeezing machine
máy uốn mép