printed circuit /toán & tin/
mạch đã in
printed circuit /điện/
mạch điện in
Một mạch mà các dây được dán trên một đế cách điện, thường được chế tạo bằng cách để một lớp đồng dán sẵn lên đế cách đienẹ bị hóa chất ăn mòn. Phần dẫn điện không bị ăn mòn nhờ có chất bảo vệ được phủ lên bằng kĩ thuật in.
PC, print circuit, printed circuit
mạch in
Một mạch mà các dây được dán trên một đế cách điện, thường được chế tạo bằng cách để một lớp đồng dán sẵn lên đế cách đienẹ bị hóa chất ăn mòn. Phần dẫn điện không bị ăn mòn nhờ có chất bảo vệ được phủ lên bằng kĩ thuật in.