protractor /y học/
dụng cụ gắp (mảnh xương, đạn)
protractor /điện lạnh/
dụng cụ gắp (mảnh xương, đạn)
protractor /xây dựng/
thước do độ
protractor /xây dựng/
dụng cụ đo góc
protractor /xây dựng/
máy đo góc
angle gauge, bevel, protractor
dụng cụ đo góc
angle meter, angular instrument, angulator, electronic phase-angle meter, goniometer, inclinometer, octant, pantometer, protractor, X-ray goniometer
máy đo góc
Dụng cụ dùng để đo góc hoặc tìm hướng.; Một hệ thống chia độ mà góc được chia được tính theo các tia tới và tia đến, hệ thống này sử dụng kỹ thuật phân tích sự nhiễu xạ.
An instrument used for measuring angles or to find directions.; A scale that determines the angle between incident and refracted beams; used in X-ray diffraction analysis.