reference level /xây dựng/
cao trình thông
reference level /điện/
mức qui chiếu
Mức chuẩn công suất điện áp hay dòng điện trong một mạch hay một hệ thống; mọi mức khác được so sánh với mức chuẩn này, thường là loforit tỷ số so sánh tính theo 1 mW thường được coi là mức công suất tín hiệu qui chiếu và được coi là ở mức 0 dBm (decibel zero với 1 mW) nếu điện áp hoặc dòng điện được lấy theo các mức qui chiếu, khi đó thường đòi hỏi trạng thái của mức trở kháng nơi thực hiện việc đo.
reference level
mức tham chiếu
Mức của một đại lượng để so sánh với các đại lượng cùng loại.
The level of a quantity to which others of the same quantity are compared..
reference level /xây dựng/
mức tiêu chuẩn
reference level /điện lạnh/
mức xuất phát
reference level
mức xuất phát
datum level, reference level /hóa học & vật liệu/
mức quy chiếu
altitude datum, datum level, ground level, level datum, level of reference, norm, normal level, reference level
mức chuẩn đo độ cao