ribbon cable
cáp dẹt
ribbon cable /toán & tin/
cáp dẹp, cáp băng
ribbon cable /điện lạnh/
cáp dẹt
ribbon cable /toán & tin/
cáp ruy băng
Là loại cáp phẳng có đến 100 dây dùng để truyền số liệu và tín hiệu điều khiển. Ví dụ như trong máy tính, nó dùng để nối ổ cứng với bảng mạch chính.
flat cable, ribbon cable /điện;điện lạnh;điện lạnh/
cáp băng