scale factor
hệ số cân
Một hệ số dùng để làm tăng khả năng đọc của một thiết bị nhằm đưa ra một kết quả chính xác cuối cùng.
A factor used to multiply the reading of an instrument to give the true final value.
scale factor /hóa học & vật liệu/
hệ số độ chia
scale factor /điện/
hệ số thang đo
scale factor /toán & tin/
hệ số thang độ
scale factor /toán & tin/
hệ số thang tỷ lệ
scale factor /xây dựng/
tỷ lệ (trong bản vẽ)
scale factor
hệ số thang tỷ lệ
scale factor, scaling factor /toán & tin/
bội suất
proportionality factor, scale factor, scale model testing
hệ số tỉ lệ
constant of proportionality, factor of proportionality, proportional coefficient, proportionality factor, scale factor, scaling factor
hệ số tỷ lệ
Một hệ số dùng trong việc đo trao đổi nhiệt nó cho phép sự tản nhiệt của một loại vật liệu do hệ số bề mặt.
A factor used in heat-exchange measurements that allows for loss of heat conductivity of a material due to surface scales.