scaling factor
hệ số gộp (xung)
scale factor, scaling factor /toán & tin/
bội suất
constant of proportionality, factor of proportionality, proportional coefficient, proportionality factor, scale factor, scaling factor
hệ số tỷ lệ
Một hệ số dùng trong việc đo trao đổi nhiệt nó cho phép sự tản nhiệt của một loại vật liệu do hệ số bề mặt.
A factor used in heat-exchange measurements that allows for loss of heat conductivity of a material due to surface scales.