shellac /cơ khí & công trình/
sen-lắc
shellac /xây dựng/
senlac
shellac /điện lạnh/
nhựa cánh kiến
shellac /hóa học & vật liệu/
chất sen-lắc
1. cánh kiến được tinh lọc thường được tạo thành miếng hoặc là tấm mỏng. 2. loại vécni mỏng tương đối trong được tạo thành bằng cách hòa tan vật liệu này thường là vào trong rượu.
1. a purified lac, generally formed into thin flakes or sheets.a purified lac, generally formed into thin flakes or sheets.?2. a thin, relatively clear varnish made by dissolving this material, usually in alcohol.a thin, relatively clear varnish made by dissolving this material, usually in alcohol.
benzoin resin, lacca, shellac
nhựa cánh kiến
Loại nhựa có mùi thơm đặc trưng được lấy từ vỏ của rất nhiều loại cây ở châu Á (đặc biệt là các loại cây thuộc loài Styrax ở Nhật Bản), được dùng rộng rãi trong công nghiệp sản xuất mỹ phẩm, nước hoa, trong y học; ví dụ như chất bảo vệ bên trong, chất khử trùng, chất làm long đờm, và chất xông. Cũng được gọi là BENJAMIN, gôm BENJAMIN, gôm BENZOIN.
A fragrant balsamic resin obtained from the bark of various Asian trees (particularly certain Javanese trees of the genus Styrax) that is widely used in cosmetics, perfumery, and medicine; e.g., as a topical protectant, an antiseptic, an irritant expectorant, and an inhalant. Also, BENJAMIN, GUM BENJAMIN, GUM BENZOIN.