splice /điện/
bộ nối đối đầu
splice /điện/
mối nối dây
Chỗ nối hai dây dẫn điện vào với nhau.
splice
chỗ dán
splice /điện/
sự nối bện (thừng)
splice /xây dựng/
sự nối bện (thừng)
splice /xây dựng/
nối bện
splice
nối bện, nối ghép
Kết nối, hoặc làm hợp nhất sự nối hoặc sự kiên kết; trong trường hợp cụ thể mang các nghĩa sau đan, kết hai bộ phận với nhau, để tạo ra một đoạn liên tục.
To join or unite; a joint or union; specific uses include to weave together two components, such as two pieces of rope, in order to form an uninterrupted length.
splice /xây dựng/
nối chập đầu
splice /giao thông & vận tải/
nối chập đầu
splice
sự nối chồng
splice /xây dựng/
nối dài ra
splice /điện lạnh/
nối dài ra
splice /giao thông & vận tải/
chỗ chập đầu (cáp)
splice /giao thông & vận tải/
chỗ dán
splice
chỗ ghép