join, joint
nối ghép
Mối nối giữa hai dây dẫn hay hai vật dẫn điện. Mối nối không tháo được thường dùng phương pháp hàn, trong khi các mối nối tạm thời, thường được kẹp lại bởi kẹp lò xo hoặc bu lông.
splice
nối bện, nối ghép
Kết nối, hoặc làm hợp nhất sự nối hoặc sự kiên kết; trong trường hợp cụ thể mang các nghĩa sau đan, kết hai bộ phận với nhau, để tạo ra một đoạn liên tục.
To join or unite; a joint or union; specific uses include to weave together two components, such as two pieces of rope, in order to form an uninterrupted length.
splice, stay
nối bện, nối ghép