stop plate /vật lý/
bản chăn sáng
stop plate
tấm chắn sáng
stop plate /dệt may/
bản chăn sáng
blinds, light protective canopy, stop plate
tấm chắn sáng
Một tấm hoặc chuỗi các tấm vật liệu được sử dụng để che các khung cửa sổ khỏi ánh sáng bên ngoài, cung cấp ánh sáng mờ hoặc để trang trí.
A panel or series of panels used to cover a window frame to block out exterior light, provide security, obscure vision, or serve as an ornament or decoration. Also, SHUTTERS.