TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

tấm chắn sáng

tấm chắn sáng

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

bản chắn sáng

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Anh

tấm chắn sáng

 blinds

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 light protective canopy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 stop plate

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

light protective canopy

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 lighttight

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 opaque

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

stop plate

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Đức

tấm chắn sáng

Abschlußplatte

 
Từ điển KHCN Đức Anh Việt
Chuyên ngành KT ô tô & xe máy (nnt)

Damit kein Licht nach unten austritt, ist eine Abdeckkappe unter dem Abblendlichtleuchtdraht angebracht (Bild 2).

Để ngăn cản ánh sáng tỏa xuống phía dưới, người ta dùng một tấm chắn sáng nằm dưới dây tóc của đèn cốt (Hình 2).

Bei der Fernlichtstellung der Mechanik wird das ganze in der Lampe erzeugte Licht durchgelassen (Bild 3).

Ở vị trí đèn pha, bộ phận cơ học sẽ đẩy tấm chắn sáng ra để toàn bộ ánh sáng được truyền qua (Hình 3).

Durch die Blende wird für das Abblendlicht ein Teil des in der Lampe erzeugten Lichts abgeschirmt und damit die erforderliche Hell-Dunkel-Grenze erzeugt.

Trong trường hợp đèn cốt, một phần ánh sáng phát sinh trong bóng đèn bị tấm chắn sáng che lại và tạo ra ranh giới sáng-tối cần thiết.

Die Umschaltung zwischen Fern- und Abblendlicht erfolgt im Bi-Xenon-Scheinwerfermodul mithilfe einer mechanischen Blende (Shutter). Diese wird mithilfe eines Elektromagneten verstellt (Bild 2).

Việc chuyển đổi giữa đèn pha và đèn cốt được thực hiện trong bộ đèn chiếu Bi-Xenon nhờ một tấm chắn sáng cơ học được chỉnh bởi một nam châm điện (Hình 2).

Từ điển KHCN Đức Anh Việt

Abschlußplatte /f/FOTO/

[EN] stop plate

[VI] tấm chắn sáng, bản chắn sáng

Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 blinds, light protective canopy, stop plate

tấm chắn sáng

Một tấm hoặc chuỗi các tấm vật liệu được sử dụng để che các khung cửa sổ khỏi ánh sáng bên ngoài, cung cấp ánh sáng mờ hoặc để trang trí.

A panel or series of panels used to cover a window frame to block out exterior light, provide security, obscure vision, or serve as an ornament or decoration. Also, SHUTTERS.

light protective canopy, lighttight, opaque

tấm chắn sáng

 blinds

tấm chắn sáng

 stop plate

tấm chắn sáng