subassembly /cơ khí & công trình/
bộ phận lắp ráp
subassembly /cơ khí & công trình/
cụm lắp ráp
subassembly /điện lạnh/
cụm lắp ráp nhỏ
subassembly /ô tô/
cụm tổng thành (cụm chi tiết đã ráp)
subassembly
sự lắp bộ phận
subassembly /cơ khí & công trình/
sự lắp bộ phận
subassembly /cơ khí & công trình/
sự lắp cụm
subassembly /cơ khí & công trình/
sự lắp giáp cụm
subassembly
phụ kiện phụ
subassembly
phụ kiện phụ
Là một cảng của cấu trúc, hoặc phụ kiện như là điện hoặc các bộ phận máy có thể lắp đặt và di chuyển hoặc xử lý thành một khối như nó là một cấu trúc huặc phụ kiện.
A portion of a structure or assembly, as of electronic or machine parts, that can be installed, removed, or generally treated as a unit, but that also has a structure or assembly.
subassembly
bộ phận lắp ráp
assembly element, subassembly /xây dựng;toán & tin;toán & tin/
bộ phận lắp ghép