TỰ ĐIỂN TỔNG HỢP
  • Tra từ
  • Các Từ điển khác
    Từ điển Hán Việt Trích Dấn Từ điển Hán Việt Thiều Chửu
    Từ điển Chữ Nôm Trích Dấn
    Đại Nam Quấc Âm Tự Vị Từ điển Hội Khai Trí Tiến Đức
    Phật Quang Đại Từ điển
  • Hướng dẫn
    Hướng dẫn
    Về Từ điển tổng hợp
  • Tài khoản
    Đăng nhập Đăng xuất Đăng ký
  • Quản lý
    Cấu hình tự điển Bảng thuật ngữ Nhập bảng thuật ngữ Xuất bảng thuật ngữ
ANY>>ANY

Việt

 torque converter

lò chuyển

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

lò hoán chuyển ngẫu lực

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bộ biến mômen

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bộ biến mômen quay

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

bộ biến xoắn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

máy biến đổi mômen xoắn

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

vỏ bộ biến mô

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

máy đổi điện quay

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

Anh

 torque converter

 torque converter

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

converter case

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 rotary compressor

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 rotary converter

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 rotating converter

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 synchronous inverter

 
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh
Từ điển Prodic - KHKT - Việt - Anh

 torque converter /xây dựng/

lò chuyển (đúc thép)

 torque converter

lò hoán chuyển ngẫu lực

 torque converter /ô tô/

bộ biến mômen

Là bộ phận được sử dụng song song với hộp số tự động để truyền mô men xoắn và khuyếch đại nó thông qua dung dịch truyền.

 torque converter /ô tô/

bộ biến mômen (thủy lực)

 torque converter /ô tô/

bộ biến mômen quay (hộp số)

 torque converter /giao thông & vận tải/

bộ biến xoắn

 torque converter /toán & tin/

máy biến đổi mômen xoắn

 torque converter /hóa học & vật liệu/

máy biến đổi mômen xoắn

converter case, torque converter /ô tô/

vỏ bộ biến mô

 rotary compressor, rotary converter, rotating converter, synchronous inverter, torque converter

máy đổi điện quay

Bộ máy kết hợp giữa động cơ điện và máy phát điện một chiều, được dùng để thay đổi điện năng. Ví dụ từ dòng một chiều qua dòng xoay chiều hoặc điện áp xoay chiều khác.