torque converter /xây dựng/
lò chuyển (đúc thép)
torque converter
lò hoán chuyển ngẫu lực
torque converter /ô tô/
bộ biến mômen
Là bộ phận được sử dụng song song với hộp số tự động để truyền mô men xoắn và khuyếch đại nó thông qua dung dịch truyền.
torque converter /ô tô/
bộ biến mômen (thủy lực)
torque converter /ô tô/
bộ biến mômen quay (hộp số)
torque converter /giao thông & vận tải/
bộ biến xoắn
torque converter /toán & tin/
máy biến đổi mômen xoắn
torque converter /hóa học & vật liệu/
máy biến đổi mômen xoắn
converter case, torque converter /ô tô/
vỏ bộ biến mô
rotary compressor, rotary converter, rotating converter, synchronous inverter, torque converter
máy đổi điện quay
Bộ máy kết hợp giữa động cơ điện và máy phát điện một chiều, được dùng để thay đổi điện năng. Ví dụ từ dòng một chiều qua dòng xoay chiều hoặc điện áp xoay chiều khác.