undercutting /giao thông & vận tải/
phá cốt
undercutting /hóa học & vật liệu/
phương pháp undercutting
Một phương pháp đưa sản phẩm ra khỏi tháp chưng cất ở nhiệt độ thấp hơn điểm sôi nhằm tránh sự nhiễm bẩn của sản phẩm với những hỗn hợp nặng hơn.
A method of removing products coming off a distillation tower at a lower temperature than the ultimate boiling point range, in order to avoid contamination of the products with the heavier compound, which would distill immediately above this ultimate boiling range.
rock excavation, undercutting /xây dựng/
sự đào đá
incavation, undercut, undercutting
sự đào khoét